Máy ảnh Yashica

TLR

Máy ảnh Yashica-DMáy ảnh Yashica Mat 124G

Hầu hết các máy ảnh của Yashica đều được coi là tân tiến bậc nhất của dòng máy TLR. Các máy đều được trang bị hệ thống đo sáng liền thân, và người sử dụng có thể tùy chỉnh tốc và khẩu độ mà không cần mang theo máy đo sáng rời. Máy cũng bao gồm khay sử dụng phim 120 và 220. Một trong những ưu điểm khác đó là màn trập và hệ thống lên phim được đồng bộ với cần lên phim, khác với hệ thống tách biệt của các dòng máy khác. Điều này đảm bảo việc chụp ảnh sẽ tránh hiện tượng vô tình chồng phim.

  • Pigeonflex (1953)
  • Yashimaflex (1953)
  • YashicaFlex (1953)
  • MolfoReflex (1953)
  • Yashicaflex A, AS I & II (1954)
  • Yashica C (1955)
  • Yashicaflex Rookie (1956)
  • Yashica B (1957)
  • Yashica LM (1957)
  • Yashica-Mat (1957)
  • Yashica A (1958), D (1958)
  • Yashica 44 (1958)
  • Yashica-D (1958)
  • Yashica 635 (1958)
  • Yashica Auto (1959)
  • Yashica Mat LM (1959)
  • Yashica 44LM (1959)
  • Yashica 44A (1960)
  • Yashica Mat EM (1964)
  • Yashica E (1964)
  • Yashica 24 (1965)
  • Yashica 12 (1967)
  • Yashica-Mat 124 (1968)
  • Yashica-Mat 124 G (1970)
  • Yashica-Mat 124 B (1975) Brazil

Rangefinder

  • Electro 35
  • Electro 35 CC
  • Electro 35 MC
  • Electro 35 CCN
  • Electro 35 GL
  • Electro 35 GS
  • Electro 35 GSN
  • Electro 35 GT
  • Electro 35 GTN

  • Electro 35 GX
  • Yashica 35
  • Yashica 35-f
  • Yashica minister iii
  • Yashica 35J
  • Yashica EE
  • Yashica Lynx
  • Yashica MG-1
  • Yashica Minimatic C
  • Yashica Minimatic S
  • Yashica Minimatic EL
  • Yashica Minister 700
  • Yashica Minister D
  • Yashica Campus

SLR

Máy ảnh SLR Yashica FR-I cùng ống kính ML 50 mm f1.7Máy ảnh Yashica FX-7 (1979–1984)
  • Electro-AX
  • Electro-X
  • FFT
  • FR
  • FR-I
  • FR-II
  • FX-1
  • FX-2
  • FX-3
  • FX-3 Super
  • FX-3 Super 2000
  • FX-7
  • FX-7 Super
  • FX-8 (thị trường Trung Quốc)
  • FX-70
  • FX-80 (thị trường Trung Quốc)
  • FX-103
  • FX-800 Super (thị trường Trung Quốc)
  • FX-A (chỉ hơn 1.400 sản phẩm bày bán, thị trường Mỹ và châu ÂU)
  • FX-D
  • FX-D SE

  • Penta J (và các dòng cải tiến J-3, J-5, J-7 và J-P)
  • Pentamatic
  • Pentamatic II
  • TL-E
  • TL Electro
  • TL-Electro-X
  • TL Super
  • 107MP/TR-7000/Revue AC-7/DAEWOO 107MP
  • 108MP/Revue AC-8/YODOBASHI CAMERA (thị trường Nhật Bản)
  • 109MP
  • 200AF
  • 210AF (thuộc Kyocera)
  • 230AF
  • 270AF/230 Super
  • 300AF
  • Dental Eye I
  • Dental Eye II
  • Dental Eye III/Medical Eye (thị trường Nhật Bản)

Máy ảnh bỏ túi

Tập tin:Yashicapointand.jpgMáy ảnh Yashica Wizen Epic ST200 với hệ thống chống mắt đỏ và hẹn giờMáy ảnh Yashica MF-2 super
  • Yashica AF-J
  • Yashica AF-J 2
  • Yashica auto focus
  • Yashica auto focus motor
  • Yashica auto focus motor D
  • Yashica Auto Focus Motor II
  • Yashica LAF
  • Yashica Lynx
  • Yashica MF-2
  • Yashica MF-2 super
  • Yashica MF-3
  • Yashica MF-3 super
  • Yashica 35-ME
  • Yashica 35-MF
  • Yashica MG-2 AutoFlash
  • Yashica Motor J
  • Yashica Partner
  • Yashica Partner AF
  • Yashica T
  • Yashica T-Zoom / T4 Zoom / Kyocera T-Zoom
  • Yashica T2 / Kyocera T
  • Yashica T3 / Kyocera T Scope
  • Yashica T3 Super / Kyocera T Scope2
  • Yashica T4 / T4 (Safari Edition)
  • Yashica T4D / Kyocera Slim T / Slim T (Safari Edition)
  • Yashica T4 Super / T5
  • Yashica T4 Super D / T5D / Kyocera T Proof

Máy ảnh bỏ túi kỹ thuật số

  • Kyocera DA-1 (1996)
  • Yashica KC-350 (1997)
  • Yashica KC-600 (1997)
  • Kyocera VP-110 CMOS Camera (1997)
  • Yashica Samurai 1300DG (1998)
  • Yashica Samurai 2100DG (1999)
  • Yashica Y35 digiFilm (2018)

Máy quay phim 8mm

  • Yashica Super YXL-1,1
  • Yashica Super YXL-100
  • Yashica Super-40k
  • Yashica Super-50
  • Yashica U-Matic Super 8
  • Yashica Nicca Super 30 Electronic
  • Yashica Super 8 10